|
|
|
Chuyển Đi
|
|
|
|
|
|
|
|
PVOIL điều chỉnh giá bán lẻ, bán buôn xăng dầu từ 15h00 phút ngày 23/05/2018
|
|
Căn cứ công văn số 4057/BCT-TTTN của Bộ Công thương ngày 23/05/2018 về việc điều hành kinh doanh xăng dầu, PVOIL quyết định điều chỉnh giá bán lẻ, bán buôn xăng dầu trong hệ thống từ 15h00 phút ngày...
|
Căn cứ Nghị định số 83/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 03/9/2014;
Căn cứ công văn số 4057/BCT-TTTN của Bộ Công thương ngày 23/05/2018 về việc điều hành kinh doanh xăng dầu, PVOIL quyết định điều chỉnh giá bán lẻ, bán buôn xăng dầu trong hệ thống từ 15h00 phút ngày 23/05/2018 như sau:
TT |
Mặt hàng |
Giá cũ |
Giá điều chỉnh ngày 23/05/2018 |
Chênh lệch giá điều chỉnh
(tăng/giảm) |
Giá bán lẻ
(Đồng/lít thực tế) |
Giá bán buôn (Đồng/kg) |
Giá bán lẻ
(Đồng/lít thực tế) |
Giá bán buôn
(Đồng/kg) |
Giá bán lẻ
(Đồng/lít thực tế) |
Giá bán buôn
(Đồng/kg) |
1 |
Xăng Ron 95-IV
|
21.110
|
|
21.710
|
|
600
|
|
2 |
Xăng Ron 95-III
|
20.910
|
|
21.510
|
|
600
|
|
3 |
Xăng E5 Ron 92-II |
19.440
|
|
19.940
|
|
500
|
|
4
|
Dầu DO 0,005S-IV |
17.150
|
|
17.740
|
|
590
|
|
5
|
Dầu DO 0,05S-II |
17.100
|
|
17.690
|
|
590
|
|
6
|
Dầu KO |
15.910
|
|
16.440
|
|
530
|
|
7
|
Dầu FO 3%S |
|
13.900
|
|
14.580
|
|
680
|
8 |
Dầu FO 3,5%S |
|
13.750
|
|
14.430
|
|
680
|
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT và thuế môi trường)
|
|
Các tin đã đưa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|